Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Leisure Activities Violet

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Leisure Activities Violet

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 1: Leisure activities - Bùi Văn Vinh

Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 1: Leisure activities - Bùi Văn Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 1: Leisure activities - Bùi Văn Vinh

Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...

Lời giải Tiếng Anh 8 Unit 1 sách mới:

Listen (Trang 12-13 SGK Tiếng Anh 8)

Listen and complete the conversations. Use the expressions in the box. (Nghe và hoàn thành các hội thoại sau, dùng các cách nói cho ở trong khung.)

Hoa: Nam, (1) I'd like you to meet my cousin, Thu.

Nam: (2) Nice to meet you, Thu.

Thu: Nice to meet you too, Nam.

Khai: Miss Lien, (3) I'd like you to meet my mother.

Miss Lien: (4) It's a pleasure to meet you, Mrs. Vi.

Mrs. Vi: The pleasure is all mine, Miss Lien.

Miss Lien: Oh, there is the principal. Please excuse me, Mrs. Vi, but I must talk to him.

Ba: Bao, (5) come and meet my grandmother.

Ba: Bao is my classmate, grandmother.

Ba: Classmate! Bao is my classmate.

Mr. Lam: Isn't that Lan's father, my dear?

Mrs. Linh: I'm not sure. Go and ask him.

Mr. Lam: Excuse me. Are you Mr. Thanh?

Mr. Lam: I'm Lam, Nga's father.

Các bài soạn Unit 1 lớp 8: My Friends khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

Hướng dẫn giải Bài tập 1 trang 13 SGK tiếng Anh lớp 8 - sách mới

1. What do you usually do with your friends in your free time?

(Bạn thường làm gì với bạn bè trong thời gian rảnh?)

I usually go shopping, play team sports, cook at home with my family, share favourite books with friends.

(Tôi thường đi mua sắm, chơi các môn thể thao đồng đội, nấu ăn ở nhà với gia đình, chia sẻ những cuốn sách yêu thích với bạn bè.)