Danh bạ bác sĩ tại Huế – Danh sách bác sĩ siêu âm
Danh bạ bác sĩ tại Huế – Danh sách bác sĩ siêu âm
Lựa chọn tìm kiếm, đăng ký đặt lịch phòng khám bác sĩ gia đình Huế cùng AiHealth là lựa chọn thông minh của các gia đình. Ứng dụng AiHealth thân thận với rất nhiều nền tảng, bao gồm cả điện thoại và thiết bị máy tính.
Chưa hết, AiHealt còn sở hữu mạng lưới y tế rộng lớn bao phủ khắp các tỉnh thành trên toàn quốc với:
Tại sao nên chọn phòng khám bác sĩ gia đình Huế tại AiHealth?
Với những đặc điểm ưu Việt trên, AiHealth cam kết chất lượng phục vụ hàng đầu, mang tới sự tiện ích vượt bậc cho mọi gia đình.
Để trải nghiệm tính năng tìm kiếm phòng khám bác sĩ gia đình Huế hoặc các tiện ích khác của AiHealth, bạn vui lòng nhấp vào đường link bên dưới để cài đặt ứng dụng nhé! Chắc chắn AiHealth sẽ tạo sư hài lòng tuyệt đối cho mọi thành viên gia đình bạn.
Nên xem ứng dụng Aihealth chi tiết: Tại Đây
Như vậy với AiHealth, việc tìm kiếm phòng khám bác sĩ gia đình Huế đã trở nên đơn giản hơn phải không nào. Hãy để AiHealth cùng bạn tìm kiếm những giải pháp y tế chăm sóc sức khỏe mọi thành viên trong gia đình tốt nhất nhé!
Khoa nội soi tiêu hóa – Gan mật
CÁC CHỨC DANH (BÁC SĨ, BÁC SĨ CHUYÊN KHOA & CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN) BẰNG TIẾNG ANH
(DIFFERENT TYPES OF DOCTORS, MEDICAL SPECIALISTS, ALLIED HEALTH PROFESSIONALS IN ENGLISH)
Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!
3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist /ˈækjupʌŋktʃərɪst/
Analyst /ˈæn.ə.lɪst/ (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. Shrink
Attending doctor: bác sĩ theo dõi điều trị kiêm giảng dạy
Clinician /klɪˈnɪʃ(ə)n/: bác sĩ lâm sàng
Consulting /kənˈsʌltɪŋ/doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. Consultant
Consultant /kənˈsʌltənt/ in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist
Dietician/dietitian /dʌɪəˈtɪʃ(ə)n/: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty
Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. Herbalist /ˈhɜːbəlɪst/
Internist /ˈɪn.tɜː.nɪst/: bác sĩ khoa nội. đn. Physician
Medical examiner: bác sĩ pháp y
Military/army doctor: bác sĩ quân y
Practitioner /prækˈtɪʃ(ə)nə(r)/: người hành nghề y tế
Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
General practitioner: bác sĩ đa khoa
Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
Specialist /ˈspeʃəlɪst/: bác sĩ chuyên khoa
Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist
Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/
Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
Nuclear medicine specialist: bác sĩ chuyên khoa y học hạt nhân
Prevention medicine specialist: bác sĩ y học dự phòng
Oral maxillofacial /ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl/ surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
Neurosurgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: bác sĩ ngoại thần kinh
Plastic Surgeon /ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒən/: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ đn. cosmetic surgeon
Quack /kwæk/: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. Charlatan
Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
Vet /vet/veterinarian: bác sĩ thú y
Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.
A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).
An(a)esthetist /əˈniːs.θə.tɪst/ an(a)esthesiologist : /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/: bác sĩ gây mê
Allergist /ˈalədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
Andrologist /anˈdrɒlədʒist/: bác sĩ nam khoa
Cardiologist/kɑː(r)diəʊlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch
Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: bác sĩ điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/
Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: bác sĩ nắn bóp cột sống
Dermatologist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ da liễu
Endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: bác sĩ nội tiết. đn. Hormone doctor
Epidemiologist/ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/: bác sĩ chuyên khoa di truyền
Geriatrician /ˌdʒeriəˈtrɪʃn/: bác sĩ chuyên khoa lão học
Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa
H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học
Hepatologist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Neonatologist /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒist/: bác sĩ nhi sơ sinh
Nephrologist /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: bác sĩ sản khoa
Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư đn. Cancer doctor
Ophthalmologist /ɔfθæl´mɔlədʒist /: bác sĩ mắt. đn. Oculist
Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/: bác sĩ mắt
Orthopedist /ˌɔː(r)θəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình
Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: bác sĩ chuyên về nắn xương
Otorhinolaryngologist/ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
Paeditrician /ˌpidiəˈtrɪʃən or ˌpɛdiəˈtrɪʃən /: bác sĩ nhi khoa
Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học, bác sĩ giải phẫu bệnh
Physiatrist /fɪˈzaɪ.ətrist/: bác sĩ vật lý liệu pháp
Podiatrist/pou´daiətrist/: bác sĩ điều trị bàn chân. Đn. Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/
Proctologist/ˌprɔ’ktɑləɡɪst/: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Psychiatrist/saɪˈkaɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Pulmonologist/ˌpʌlməˈnɒlədʒɪst//ˌpʊlməˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa phổi
Radiologist/reɪdɪˈɒlədʒɪst/: bác sĩ X-quang đn. X-ray doctor
Rheumatologist /ˌruːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp khớp
Traumatologist/ˌtrɔːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:
-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist
-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician
-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist
3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN
Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: chuyên gia điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/
Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: chuyên gia nắn bóp cột sống
Occupational therapist/ˈθerəpɪst/: chuyên gia liệu pháp lao động
Optician /ɔp´tiʃən /: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/ : người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
Orthotist /ɔːˈθɒtɪst/: chuyên viên chỉnh hình
Orthodontist/ˌɔː(r)θəʊˈdɒntɪst/: chuyên viên chỉnh hình răng (mặt)
Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: chuyên viên nắn xương
Physiotherapist /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/: chuyên gia vật lý trị liệu
Prosthetist /ˈprɒsθɪtɪst/: chuyên viên phục hình
Technician /tɛkˈnɪʃn/: kỹ thuật viên
Ambulance technician: nhân viên cứu thương
Laboratory /ləˈbɒrətri/ technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
CẤU TRÚC DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP & CHUYÊN KHOA
– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist, neurologist
– I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology, maxillofacial surgery.
– I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology
1. Oxford Collocation Dictionary . 2002. OUP.
2. Longman language Activator. 1993. Longman.
3. Từ Điển Anh Việt theo Chủ Điểm. 1993. Tác giả: Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh. NXB KHXH Hà Nội.
1. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition.
2. Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals. VietMD Publishing.
3. Eric H. Glendinning & Ron Howard. 2007. Professional English in Use. CUP.
4. J Patrick Fisher & Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản (người dịch: BS Đặng Tuấn Anh). NXB Y Học.https://nguyenphuocvinhco.com/so-tay-nguoi-hoc-tieng-anh-y-khoa/
Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành, Y học
Nếu bạn chưa có kinh nghiệm hoặc lần đầu bạn lựa chọn phòng khám bác sĩ gia đình tại Huế cũng như phòng khám bác sĩ gia đình Hoàn Mỹ thì cần lưu ý tới một số vấn đề dưới đây:
Chú ý chọn phòng khám uy tín, có tiếng: Danh tiếng của các cơ sở y tế phản ánh trực tiếp tới chất lượng khám chữa bệnh. Do đó, bạn nên chọn những địa chỉ có tiếng, được nhiều người bệnh tin tưởng sử dụng.
Tìm hiểu về các hạng mục dịch vụ y tế phòng khám bác sĩ cung cấp: Trước khi quyết định lựa chọn dịch vụ của phòng khám nào, bạn nên tìm hiểu kỹ về các hạng mục y tế mà cơ sở đó cung cấp. Có như vậy bạn sẽ không cần phải lo lắng tới các dịch vụ thăm khám trọn gói.
Tìm hiểu chuyên môn, kinh nghiệm của bác sĩ trong phòng khám: Một phòng khám bác sĩ gia đình uy tín, chất lượng sẽ sở hữu đội ngũ y bác sĩ tài năng, giàu kinh nghiệm. Bạn có thể tìm hiểu vấn đề này thông qua trang web hoặc hồ sơ năng lựa của bệnh viện. Từ đây đưa ra kết luận phù hợp nhất.
Xem xét đánh giá của người bệnh đã trải nghiệm dịch vụ phòng khám: Những đánh giá trực tuyến của người bệnh, khách hàng đã trải nghiệm dịch vụ phòng khám là một căn cứ để khẳng định độ uy tín, chất lượng cơ sở khám bệnh đó. Bạn có thể xem những đánh giá này trên Google Maps hoặc tham khảo các diễn đàn y tế trực tuyến.
Kinh nghiệm chọn phòng khám bác sĩ gia đình Huế uy tín
Dịch vụ phòng khám bác sĩ gia đình Huế được rất nhiều gia đình tại Huế tin tưởng lựa chọn bởi hàng tá lợi ích dưới đây:
Lợi ích của dịch vụ phòng khám bác sĩ gia đình Huế
Bạn đang tự hỏi không biết phòng khám bác sĩ gia đình Huế ở đâu uy tín, chuyên nghiệp thì hãy để AiHealth giúp bạn nhé. AiHealth là nền tảng bác sĩ gia đình trực tuyến hữu ích dành riêng cho mỗi cá nhân, gia đình.
AiHealth có sự liên kết chặt chẽ với rất nhiều trung tâm y tế, bệnh viện uy tín tại Huế và các tỉnh thành khác trong nước. Do đó chỉ cần những bước chạm cài đặt đơn giản là bạn có thể tìm ngay được địa chỉ khám chữa bệnh ưng ý.
Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm bác sĩ chánh bệnh viện gia đình tại Đà Nẵng qua ứng dụng AiHealth.
Tìm kiếm phòng khám bác sĩ gia đình Huế cùng AiHealth
Hơn thế, AiHealth cũng cung cấp tới gia đình bạn dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà với các tính năng: